Khung chương trình đào tạo: Y sỹ đa khoa chính quy
Khung chương trình đào tạo: Y sỹ đa khoa chính quy
BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH & XÃ HỘI TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT Y DƯỢC HÀ NỘI ***********************************
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP HỆ CHÍNH QUY NGÀNH, NGHỀ ĐÀO TẠO: TRUNG CẤP Y SỸ MÃ NGÀNH, NGHỀ:................................. (Ban hành kèm theo quyết định số: ...., ngày … tháng … Năm 20… Của hiệu trưởng Trường Cao đẳng kỹ thuật Y-Dược Hà Nội)
Hà Nội, năm 2020
|
CHƯƠNG TRÌNH
ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP
Tên ngành: Y SỸ
Mã ngành: 5720302
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.
Thời gian đào tạo: 02 năm
1. Mục tiêu đào tạo
1.1 Mục tiêu chung
Đào tạo người Y sỹ có đủ kiến thức và kỹ năng để trở thành người cán bộ y tế có khả năng quản lý, khám và điều trị một số bệnh thông thường theo quy định, chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ nhân dân; có đạt dức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật; không ngừng học tập nâng cao trình độ.
1.2 Mục tiêu cụ thể
a) Về Kiến thức
+ Có kiến thức về cấu tạo, hoạt động và chức năng của cơ thể con người.
+ Hiểu biết về sự tác động qua lại giữa môi trường sống và sức khoẻ con người, các biện pháp duy trì và cải thiện điều kiện sống để bảo vệ và nâng cao sức khoẻ.
+ Trình bày được những nguyên tắc cơ bản về chẩn đoán, điều trị và phòng một số bệnh thông thường.
+ Nắm được Luật pháp, chính sách của Nhà nước về công tác chăm sóc, bảo vệ sức khoẻ nhân dân.
b) Về Kỹ năng
- Thực hiện được việc thăm, khám và chữa một số bệnh, chứng bệnh thông thường.
- Phát hiện sớm và xử trí ban đầu các trường hợp cấp cứu tại tuyến y tế cơ sở.
- Làm được một số thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế, chăm sóc bệnh nhân tại nhà và phục hồi chức năng tại cộng đồng.
- Chuyển tuyến trên kịp thời các bệnh vượt quá quy định và khả năng giải quyết ở tuyến y tế cơ sở.
- Tổ chức quản lý và thực hiện các chương trình y tế quốc gia, phát hiện dịch bệnh sớm, lập kế hoạch, triển khai thực hiện phòng bệnh và chống dịch.
- Truyền thông giáo dục sức khoẻ; phối hợp với các ban ngành, đoàn thể, vận động cộng đồng cùng tham gia giải quyết những vấn đề sức khoẻ ở tuyến y tế cơ sở.
- Quản lý trạm y tế cơ sở.
c) Về Thái độ
- Tận tuỵ với sự nghiệp bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khoẻ nhân dân, hết lòng phục vụ người bệnh.
- Khiêm tốn học tập, chân thành hợp tác với đồng nghiệp.
- Trung thực, khách quan, nghiêm túc trong công việc chuyên môn.
1.3. Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp
Người Y sỹ sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại các Trạm y tế, các bệnh viện từ tuyến cơ sở đến tuyến TW, tại các cơ sở Y tế công lập và cơ sở Y tế tư nhân.
II. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC VÀ THỜI GIAN CỦA KHOÁ HỌC
1.Số lượng tín chỉ: 71
2. Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 1745 giờ
3.Khối lượng các môn học chung/đại cương: 255 giờ
4.Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1.300 giờ
5.Khối lượng lý thuyết: 516 giờ
6. Thực hành: 381 giờ
7. Thời gian thực tập:782 giờ
8. Thời gian kiểm tra 66 giờ
9. Thời gian của khoá học :2.0 năm
III. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
Mã MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
|
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
|
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Thực tập |
Kiểm tra |
||||
I |
Các môn học chung |
13 |
255 |
94 |
148 |
0 |
13 |
MĐ 01 |
Chính trị |
2 |
30 |
15 |
13 |
0 |
2 |
MĐ 02 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
4 |
90 |
30 |
56 |
0 |
4 |
MĐ 03 |
Tin học |
2 |
45 |
15 |
29 |
0 |
1 |
MĐ 04 |
Pháp luật |
1 |
15 |
9 |
5 |
0 |
1 |
MĐ 05 |
Giáo dục Quốc phòng - AN |
3 |
45 |
21 |
21 |
0 |
3 |
MĐ 06 |
Giáo dục thể chất |
1 |
30 |
4 |
24 |
0 |
2 |
Các môn học, mô đun |
54 |
1330 |
422 |
233 |
626 |
49 |
|
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở |
20 |
405 |
183 |
204 |
0 |
18 |
|
Giải phẫu - Sinh lý |
4 |
90 |
28 |
59 |
0 |
3 |
|
MĐ 08 |
Vi sinh - Ký sinh trùng |
2 |
45 |
14 |
29 |
0 |
2 |
MĐ 09 |
Dược lý |
2 |
45 |
14 |
29 |
0 |
2 |
MĐ 10 |
Điều dưỡng cơ bản |
4 |
90 |
29 |
58 |
0 |
3 |
MĐ 11 |
Dinh dưỡng - VSATTP |
2 |
30 |
28 |
0 |
0 |
2 |
Vệ sinh phòng bệnh |
2 |
45 |
14 |
29 |
0 |
2 |
|
MĐ 13 |
Kỹ năng giao tiếp - GDSK |
2 |
30 |
28 |
0 |
0 |
2 |
MĐ 14 |
Tổ chức và quản lý Y tế |
2 |
30 |
28 |
0 |
0 |
2 |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
34 |
925 |
239 |
29 |
626 |
31 |
|
Bệnh học Nội khoa |
5 |
150 |
28 |
0 |
118 |
4 |
|
Bệnh ngoại khoa |
5 |
150 |
28 |
0 |
118 |
4 |
|
Sức khỏe trẻ em |
4 |
110 |
28 |
0 |
78 |
4 |
|
MĐ 18 |
Sức khỏe sinh sản |
4 |
110 |
28 |
0 |
78 |
4 |
MĐ 19 |
Bệnh chuyên khoa |
4 |
60 |
56 |
0 |
0 |
4 |
MĐ 20 |
Bệnh truyền nhiễm – Xã hội |
3 |
70 |
29 |
0 |
39 |
2 |
MĐ 21 |
Y tế cộng đồng |
2 |
45 |
14 |
29 |
0 |
2 |
MĐ 22 |
Y học cổ truyền |
3 |
95 |
14 |
0 |
78 |
3 |
MĐ 23 |
Phục hồi chức năng |
2 |
55 |
14 |
0 |
39 |
2 |
Thực tập Cộng đồng |
2 |
80 |
0 |
0 |
78 |
2 |
|
III |
Thực tập tốt nghiệp |
4 |
160 |
0 |
0 |
156 |
4 |
MĐ 25 |
Thực tập tốt nghiệp |
4 |
200 |
0 |
0 |
156 |
4 |
Tổng cộng |
71 |
1745 |
516 |
381 |
782 |
66 |
(Nội dung chi tiết có phụ lục kèm theo)
V. Thi tốt nghiệp và xét công nhận tốt nghiệp
- Đối với đào tạo theo niên chế:
+ Người học phải học hết chương trình đào tạo theo từng ngành, nghề và có đủ điều kiện thì sẽ được dự thi tốt nghiệp.
+ Nội dung thi tốt nghiệp bao gồm: môn Chính trị; Lý thuyết tổng hợp nghề nghiệp; Thực hành nghề nghiệp.
+ Hiệu trưởng căn cứ vào kết quả thi tốt nghiệp, kết quả bảo vệ chuyên đề thực tập (nếu có) và các quy định liên quan để xét công nhận tốt nghiệp, cấp bằng tốt nghiệp trung cấp theo quy định của Bộ và của trường.
- Đối với đào tạo theo phương thức tích lũy mô đun hoặc tích lũy tín chỉ:
+ Người học phải học hết chương trình đào tạo trình độ trung cấp theo từng ngành, nghề và phải tích lũy đủ số mô đun hoặc tín chỉ theo quy định trong chương trình đào tạo.
+ Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào kết quả tích lũy của người học để quyết định việc công nhận tốt nghiệp ngay cho người học hoặc phải làm chuyên đề, khóa luận làm điều kiện xét tốt nghiệp.
+ Hiệu trưởng các trường căn cứ vào kết quả xét công nhận tốt nghiệp để cấp bằng tốt nghiệp trung cấp theo quy định của Bộ và của trường.
Hà Nội, ngày ……tháng …… năm 20…
Nơinhận:
|
HIỆU TRƯỞNG
|
Tên môn học: Giáo dục chính trị
Thời gian thực hiện môn học: 30 giờ (lý thuyết: 15 giờ; thảo luận: 13 giờ; kiểm tra: 02 giờ)
1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian
STT |
Tên bài |
Thời gian (giờ) |
|||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thảo luận |
Kiểm tra |
||
1 |
Bài mở đầu |
1 |
1 |
|
|
2 |
Bài 1: Khái quát về chủ nghĩa Mác - Lê nin |
4 |
2 |
2 |
|
3 |
Bài 2: Khái quát về tư tưởng Hồ Chí Minh |
5 |
3 |
2 |
|
4 |
Bài 3: Những thành tựu của cách mạng Việt Nam dưới sự lãnh đạo của Đảng |
5 |
3 |
2 |
|
5 |
Bài 4: Phát triển kinh tế, xã hội, văn hóa, con người ở Việt Nam |
10 |
5 |
5 |
|
6 |
Bài 5: Tu dưỡng, rèn luyện để trở thành người công dân tốt, người lao động tốt |
3 |
1 |
2 |
|
7 |
Kiểm tra |
2 |
|
|
2 |
|
Tổng cộng |
30 |
15 |
13 |
02 |
Tên môn học: Tiếng Anh
Thời gian thực hiện: 90 giờ, (Lý thuyết: 30 giờ; Thực hành, thảo luận, bài tập: 56 giờ; Kiểm tra: 4 giờ).
III. Nội dung môn học
1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian
Số TT |
Tên đơn vị bài học |
Tổng số |
Thời gian (giờ) |
||
Lý thyết |
Thực hành, thảo luận,bài tập |
Kiểm tra |
|||
1 |
Bài 1: Gia đình và bạn bè (Family and friends) |
9 |
3 |
6 |
|
2 |
Bài 2: Thời gian rảnh rỗi (Leisure time) |
9 |
3 |
6 |
|
3 |
Bài 3: Địa điểm (Places) |
9 |
3 |
6 |
|
4 |
Bài 4: Các loại thực phẩm và đồ uống (Food and drink) |
9 |
3 |
6 |
|
5 |
Ôn tập và kiểm tra (Consolidation & test) |
9 |
3 |
4 |
2 |
6 |
Bài 5: Các sự kiện đặc biệt (Special occasions) |
9 |
3 |
6 |
|
7 |
Bài 6: Kỳ nghỉ (Vacation) |
9 |
3 |
6 |
|
8 |
Bài 7: Các hoạt động hàng ngày (Activities) |
9 |
3 |
6 |
|
9 |
Bài 8: Sở thích (Hobbies and interests) |
9 |
3 |
6 |
|
10 |
Ôn tập và kiểm tra (Consolidation & test) |
9 |
3 |
4 |
2 |
|
Tổng cộng |
90 |
30 |
56 |
4 |
Tên môn học: Tin học
Thời gian thực hiện: 45 giờ (lý thuyết: 15 giờ; thực hành, thảo luận, bài tập: 29 giờ; kiểm tra: 1 giờ).
IIII. Nội dung môn học
1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian
Số TT |
Tên chương |
Tổng số |
Thời gian (giờ) |
||
Lý thuyết |
Thực hành, thảo luận, bài tập |
Kiểm tra |
|||
1 |
Chương I. Hiểu biết về công nghệ thông tin cơ bản |
4 |
3 |
1 |
|
2 |
Chương II. Sử dụng máy tính cơ bản |
4 |
2 |
2 |
|
3 |
Chương III. Xử lý văn bản cơ bản |
15 |
3 |
12 |
|
4 |
Chương IV. Sử dụng bảng tính cơ bản |
9 |
3 |
6 |
|
5 |
Chương V. Sử dụng trình chiếu cơ bản |
8 |
2 |
6 |
|
6 |
Chương VI. Sử dụng Internet cơ bản |
4 |
2 |
2 |
|
7 |
Kiểm tra |
1 |
|
|
1 |
|
Tổng cộng |
45 |
15 |
29 |
1 |
Tên môn học: Pháp luật
Thời gian thực hiện môn học: 15 giờ (lý thuyết: 9 giờ; thảo luận, bài tập: 5 giờ; kiểm tra: 1 giờ)
III. Nội dung môn học
1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian
TT |
Tên chương/ bài |
Thời gian (giờ) |
|
|||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thảo luận/ bài tập |
Kiểm tra |
|
||
|
||||||
1 |
Bài 1: Một số vấn đề chung về nhà nước và pháp luật |
2 |
1 |
1 |
|
|
2 |
Bài 2: Hiến pháp |
2 |
1 |
1 |
|
|
3 |
Bài 3: Pháp luật lao động |
7 |
5 |
2 |
|
|
4 |
Bài 4: Pháp luật phòng, chống tham nhũng |
2 |
1 |
1 |
|
|
5 |
Bài 5: Pháp luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
1 |
1 |
0 |
|
|
6 |
Kiểm tra |
1 |
|
|
1 |
|
|
Cộng |
15 |
9 |
5 |
1 |
|
Tên môn học: Giáo dục quốc phòng và an ninh
Thời gian thực hiện: 45 giờ (lý thuyết: 21 giờ; thực hành, thảo luận, bài tập: 21 giờ; kiểm tra: 03 giờ)
III. Nội dung môn học
1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian
STT |
Tên bài |
Thời gian (giờ) |
|||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành/ thảo luận |
Kiểm tra |
||
1 |
Bài 1: Nhập môn Giáo dục quốc phòng và an ninh |
2 |
2 |
|
|
2 |
Bài 2: Phòng chống chiến lược "Diễn biến hòa bình", bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch đối với Việt Nam |
4 |
3 |
1 |
|
3 |
Bài 3: Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ, lực lượng dự bị động viên |
4 |
3 |
1 |
|
4 |
Bài 4: Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia |
4 |
3 |
1 |
|
5 |
Bài 5: Một số vấn đề cơ bản về dân tộc và tôn giáo |
4 |
3 |
1 |
|
6 |
Bài 6: Những vấn đề cơ bản về phòng chống tội phạm và tệ nạn xã hội |
4 |
3 |
1 |
|
7 |
Kiểm tra |
1 |
|
|
1 |
8 |
Bài 7: Đội ngũ đơn vị |
4 |
1 |
3 |
|
9 |
Bài 8: Giới thiệu và hướng dẫn kỹ thuật sử dụng một số loại vũ khí bộ binh |
10 |
2 |
8 |
|
10 |
Bài 9: Kỹ thuật cấp cứu và chuyển thương |
6 |
1 |
5 |
|
11 |
Kiểm tra |
2 |
|
|
2 |
|
CỘNG |
45 |
21 |
21 |
3 |
Tên môn học: Giáo dục thể chất
Thời gian thực hiện: 30 giờ (lý thuyết: 04 giờ; thực hành: 24 giờ; kiểm tra: 02 giờ)
III. Nội dung môn học
1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian
TT |
Chương/ bài |
Thời gian (giờ) |
|||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
||
I |
BÀI MỞ ĐẦU |
1 |
1 |
|
|
II |
Chương I: GIÁO DỤC THỂ CHẤT CHUNG |
|
|
|
|
1 |
Bài 1: Thể dục cơ bản |
6 |
1 |
5 |
|
2 |
Bài 2: Điền kinh |
8 |
1 |
7 |
|
3 |
Kiểm tra giáo dục thể chất chung |
1 |
|
|
1 |
III |
Chương II: CHUYÊN ĐỀ THỂ DỤC THỂ THAO TỰ CHỌN (chọn 1 trong các chuyên đề sau) |
14 |
1 |
12 |
1 |
1 |
Chuyên đề 1: Môn bơi lội |
14 |
1 |
12 |
1 |
2 |
Chuyên đề 2: Môn cầu lông |
14 |
1 |
12 |
1 |
3 |
Chuyên đề 3: Môn bóng chuyền |
14 |
1 |
12 |
1 |
4 |
Chuyên đề 4: Môn bóng rổ |
14 |
1 |
12 |
1 |
5 |
Chuyên đề 5: Môn bóng đá |
14 |
1 |
12 |
1 |
6 |
Chuyên đề 6: Môn bóng bàn |
14 |
1 |
12 |
1 |
7 |
Chuyên đề 7: Môn thể dục thể thao khác |
14 |
1 |
12 |
1 |
|
Cộng |
30 |
4 |
24 |
2 |
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên Mô đun: GIẢI PHẤU - SINH LÝ
Mã Mô đun: 07
Thời gian thực hiện môn học: 90 giờ (Lý thuyết: 28 giờ; Thực hành: 59 giờ; Thực tập: 0 giờ; Kiểm tra đánh giá: 3 giờ)
.
III. Nội dung môn học
1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian
STT |
Tên Chương, mục |
Thời gian (giờ) |
||||||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Thực tập |
Kiểm tra |
||||
PHẦN 1: GIẢI PHẪU HỌC |
||||||||
1 |
Bài 1: Hệ xương |
8 |
2 |
6 |
|
|
||
2 |
Bài 2: Hệ khớp |
7 |
1 |
6 |
|
|
||
3 |
Bài 3: Hệ cơ |
8 |
2 |
6 |
|
|
||
4 |
Bài 4: Hệ tim mạch |
7 |
1 |
6 |
|
|
||
5 |
Bài 5: Hệ hô hấp |
7 |
1 |
6 |
|
|
||
6 |
Bài 6: Hệ tiêu hóa |
9 |
2 |
7 |
|
|
||
7 |
Bài 7: Hệ tiết niệu |
7 |
1 |
6 |
|
|
||
8 |
Bài 8: Hệ sinh dục |
7 |
1 |
6 |
|
|
||
9 |
Bài 9: Hệ thần kinh |
8 |
2 |
6 |
|
|
||
PHẦN 2: SINH LÝ HỌC |
||||||||
10 |
Bài 1: Sinh lý máu và các dịch cơ thể |
6 |
2 |
4 |
|
|
||
11 |
Bài 2: Sinh lý chuyển hóa và điều nhiệt |
1 |
1 |
0 |
|
|
||
12 |
Bài 3: Sinh lý tuần hoàn |
2 |
2 |
0 |
|
|
||
13 |
Bài 4: Sinh lý hô hấp |
1 |
1 |
0 |
|
|
||
14 |
Bài 5: Sinh lý tiêu hóa |
2 |
2 |
0 |
|
|
||
15 |
Bài 6: Sinh lý tiết niệu |
2 |
2 |
0 |
|
|
||
16 |
Bài 7: Sinh lý hệ nội tiết |
2 |
2 |
0 |
|
|
||
17 |
Bài 8: Sinh lý sinh sản |
2 |
2 |
0 |
|
|
||
18 |
Bài 9: Sinh lý thần kinh |
2 |
2 |
0 |
|
|
||
Kiểm tra |
3 |
|
|
|
3 |
|||
|
Tổng |
90 |
28 |
59 |
|
3 |
||
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên Mô đun: VI SINH - KÝ SINH TRÙNG
Mã mô đun: 08
Thời gian thực hiện môn học: 45 giờ (Lý thuyết: 14 giờ; Thực hành: 29 giờ; Thực tập: 0 giờ; Kiểm tra đánh giá: 2 giờ)
III. Nội dung môn học
1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian
STT |
Tên Chương, mục |
Thời gian (giờ) |
||||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Thực tập |
Kiểm tra |
||
1 |
Bài 1: Đại cương về vi sinh – ký sinh trùng y học |
3 |
1 |
2 |
|
|
2 |
Bài 2: Đại cương về miễn dịch và ứng dụng trong y học |
5 |
2 |
3 |
|
|
3 |
Bài 3: Một số vi khuẩn gây bệnh thường gặp |
7 |
2 |
5 |
|
|
4 |
Bài 4: Một số vi rút gây bệnh thường gặp |
6 |
2 |
4 |
|
|
5 |
Bài 5: Ký sinh trùng sốt rét |
5 |
2 |
3 |
|
|
6 |
Bài 6: Amip, trùng roi, trùng lông |
3 |
1 |
2 |
|
|
7 |
Bài 7: Giun đũa, giun móc, giun tóc, giun kim, giun chỉ |
4 |
1 |
3 |
|
|
8 |
Bài 8: Sán lá, sán dây |
3 |
1 |
2 |
|
|
9 |
Bài 9: Phương pháp lấy bệnh phẩm, bảo quản bệnh phẩm để làm xét nghiệm vi sinh- KST |
7 |
2 |
5 |
|
|
10 |
Kiểm tra đánh giá |
2 |
|
2 |
||
|
Tổng |
45 |
14 |
29 |
|
2 |
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên Mô đun:Dược lý
Mã Mô đun: MĐ 09
Thời gian thực hiện môn học: 45 giờ (Lý thuyết: 14 giờ; Thực hành: 29 giờ; Kiểm tra đánh giá: 02 giờ)
III. Nội dung môn học
1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian
STT |
Tên Chương, mục |
Thời gian (giờ) |
|||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
||
1 |
Dược lý đại cương |
0.5 |
0.5 |
0 |
|
2 |
Thuốc tác dụng trên thần kinh trung ương |
3 |
1 |
2 |
|
3 |
Thuốc chuyên khoa mắt- tai- mũi- họng |
3 |
1 |
2 |
|
4 |
Thuốc hệ hô hấp |
3 |
1 |
2 |
|
5 |
Thuốc hệ tiêu hóa |
3 |
1 |
2 |
|
6 |
Thuốc chữa bệnh ngoài da |
4 |
1 |
3 |
|
7 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, chống viêm Phi steroid |
3 |
1 |
2 |
|
8 |
Thuốc kháng sinh – Sulfamid |
3 |
1 |
2 |
|
9 |
Thuốc chống dị ứng |
3 |
1 |
2 |
|
10 |
Vitamin và khoáng chất |
3 |
1 |
2 |
|
11 |
Dung dịch tiêm truyền |
3 |
1 |
2 |
|
12 |
Thuốc nội tiết |
3 |
1 |
2 |
|
13 |
Thuốc chống viêm Steroid |
3 |
1 |
2 |
|
14 |
Thuốc tim mạch, lợi tiểu |
3 |
1 |
2 |
|
15 |
Thuốc giải độc |
2.5 |
0.5 |
2 |
|
16 |
Kiểm tra đánh gía |
2 |
|
|
2 |
Tổng |
|
45 |
14 |
29 |
2 |
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên Mô đun: Điều dưỡng cơ bản
Mã mô đun: MĐ 10
Thời gian thực hiện môn học: 90 giờ (Lý thuyết: 29 giờ. Thực hành: 58 giờ . Thực tập: 0 giờ. Kiểm tra đánh giá: 03 giờ)
III. Nội dung môn học
1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian
STT |
Tên Chương, mục |
Thời gian (giờ) |
||||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Thực tập |
Kiểm tra |
||
1 |
Bài 1: Tiếp đón người bệnh nhập viện, chuyển viện và xuất viện |
2 |
1 |
1 |
|
|
2 |
Bài 2: Hồ sơ bệnh án điều dưỡng |
2 |
1 |
1 |
|
|
3 |
Bài 3: Quy trình điều dưỡng |
2 |
2 |
0 |
|
|
4 |
Bài 4: Chuẩn bị giường bệnh |
3 |
1 |
2 |
|
|
5 |
Bài 5: Nhu cầu cơ bản của con người và mối liên quan với công tác điều dưỡng |
2 |
2 |
0 |
|
|
6 |
Bài 6: Kỹ năng đo dấu hiệu sinh tồn |
5 |
1 |
4 |
|
|
7 |
Bài 7: Hỗ trợ vệ sinh thân thể người bệnh |
3 |
1 |
2 |
|
|
8 |
Bài 8: Hỗ trợ hô hấp cho người bệnh |
3 |
1 |
2 |
|
|
9 |
Bài 9: Chườm nóng - chườm lạnh |
3 |
1 |
2 |
|
|
10 |
Bài 10: Kỹ năng dùng thuốc đường uống và tại chỗ |
3 |
1 |
2 |
|
|
11 |
Bài 11 : Kỹ năng tiêm thuốc |
8 |
2 |
6 |
|
|
12 |
Bài 12: Kỹ năng truyền dịch và truyền máu |
6 |
2 |
4 |
|
|
13 |
Bài 13: Lấy máu tĩnh mạch làm xét nghiệm |
5 |
1 |
4 |
|
|
15 |
Bài 14: Kỹ năng hỗ trợ dinh dưỡng cho người bệnh |
3 |
1 |
2 |
|
|
16 |
Bài 15: Kỹ năng thụt tháo |
3 |
1 |
2 |
|
|
17 |
Bài 16: Thông tiểu, dẫn lưu nước tiểu, rửa bàng quang |
6 |
2 |
4 |
|
|
18 |
Bài 17: Thay băng, cắt chỉ vết thương |
6 |
2 |
4 |
|
|
19 |
Bài 18: Kỹ năng băng bó |
5 |
1 |
4 |
|
|
20 |
Bài 19: Kỹ năng hỗ trợ tư thế và di chuyển cho người bệnh |
3 |
1 |
2 |
|
|
21 |
Bài 20: Sơ cứu gãy xương |
5 |
1 |
4 |
|
|
22 |
Bài 21: Cầm máu – Garo |
5 |
1 |
4 |
|
|
23 |
Bài 22: Cấp cứu người ngừng hô hấp – Ngừng tuần hoàn. |
3 |
1 |
2 |
|
|
|
Kiểm tra đánh giá |
3 |
|
|
|
3 |
|
Tổng số |
75 |
29 |
58 |
|
3 |
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên Mô đun: DINH DƯỠNG - VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
Mã Mô đun: MĐ 11
Thời gian thực hiện môn học: 30 giờ (Lý thuyết: 28 giờ; Thực hành: 00 giờ; Thực tập: 00 giờ; Kiểm tra đánh giá: 2 giờ)
III. Nội dung môn học
1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian
STT |
Tên Chương, mục |
Thời gian (giờ) |
||||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Thực tập |
Kiểm tra |
||
1 |
BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DINH DƯỠNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
2 |
BÀI 2: VAI TRÒ, NGUỒN GỐC, NHU CẦU VÀ GIÁ TRỊ CỦA CÁC CHẤT DINH DƯỠNG |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
03 |
BÀI 3: MỘT SỐ RỐI LOẠN BỆNH LÝ LIÊN QUAN ĐẾN DINH DƯỠNG TẠI CỘNG ĐỒNG |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
4 |
BÀI 4: NGUYÊN TẮC, NỘI DUNG DINH DƯỠNG THỰC HÀNH TRONG ĐIỀU TRỊ |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
5 |
BÀI 5: NHU CẦU NĂNG LƯỢNG VÀ KHẨU PHẦN ĂN HỢP LÝ |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
6 |
BÀI 6: CHĂM SÓC DINH DƯỠNG VÀ GIÁO DỤC DINH DƯỠNG TẠI CỘNG ĐỒNG |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
7 |
BÀI 7: NGỘ ĐỘC THỰC PHẨM |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
8 |
BÀI 8: ĐẶC ĐIỂM VỆ SINH CỦA THỰC PHẨM, PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM |
2
|
2 |
0 |
0 |
0 |
9 |
BÀI 9: VỆ SINH ĂN UỐNG CÔNG CỘNG |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Kiểm tra đánh giá |
2 |
0 |
0 |
0 |
2 |
|
Tổng số |
30 |
28 |
0 |
0 |
2 |
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên Mô đun: VỆ SINH PHÒNG BỆNH
Mã Mô đun: MĐ 12
Thời gian thực hiện môn học: 45 giờ (Lý thuyết: 14 giờ; Thực hành: 29 giờ; Thực tập: 0 giờ; Kiểm tra đánh giá: 2 giờ)
III. Nội dung môn học
1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian
STT |
Tên Chương, mục |
Thời gian (giờ) |
||||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Thực tập |
Kiểm tra |
||
1 |
Môi trường và sức khoẻ |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
2 |
Ô nhiễm nội thất (ô nhiễm môi trường trong nhà) |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
3 |
Cung cấp nước sạch |
3 |
1 |
2 |
0 |
|
4 |
Xử lý chất thải |
8 |
2 |
6 |
0 |
|
5 |
Phòng và diệt các côn trùng truyền bệnh |
5 |
2 |
3 |
0 |
|
6 |
Vệ sinh cá nhân |
3 |
1 |
2 |
0 |
|
7 |
Vệ sinh trường học |
4 |
1 |
3 |
0 |
|
8 |
Vệ sinh bệnh viện, trạm y tế |
3 |
1 |
2 |
0 |
|
9 |
Vệ sinh lao động |
4 |
1 |
3 |
0 |
|
10 |
Phòng chống bệnh nghề nghiệp |
4 |
1 |
3 |
0 |
|
11 |
Phòng dịch, bao vây dập tắt 1 vụ dịch tại cộng đồng |
7 |
2 |
5 |
0 |
|
|
Kiểm tra đánh giá |
2 |
0 |
0 |
0 |
2 |
|
Tổng số |
45 |
14 |
29 |
0 |
2 |
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên Mô Đun:KỸ NĂNG GIAO TIẾP - GIÁO DỤC SỨC KHỎE
Mã mô đun: MĐ 13
Thời gian thực hiện môn học: 30 giờ (Lý thuyết: 28 giờ; Thực hành:00 giờ; Thực tập: 00 Kiểm tra đánh giá: 02 giờ)
III. Nội dung môn học
1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian
STT |
Tên Chương, mục |
Thời gian (giờ) |
||||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Thực tập |
Kiểm tra |
||
1 |
Bài 1: Giao tiếp và kỹ năng giao tiếp |
4 |
4 |
0 |
|
|
2 |
Bài 2: Đại cương về giáo dục sức khỏe |
4 |
4 |
0 |
|
|
3 |
Bài 3: Hành vi và quá trình thay đổi hành vi |
5 |
5 |
0 |
|
|
4 |
Bài 4: Tư vấn sức khỏe |
5 |
5 |
0 |
|
|
5 |
Bài 5: Truyền thông giáo dục sức khỏe |
5 |
5 |
0 |
|
|
6 |
Bài 6: Lập kế hoạch cho một buổi truyền thông giáo dục sức khỏe |
5 |
5 |
0 |
|
|
|
Kiểm tra đánh giá |
2 |
|
|
|
2 |
|
Tổng số |
30 |
28 |
00 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên Môdun: QUẢN LÝ VÀ TỔ CHỨC Y TẾ
Mã Mô dun: Mô đun 14
Thời gian thực hiện môn học: 30 giờ (Lý thuyết: 28 giờ; Thực hành: 00 giờ; Thực tập: 00 giờ; Kiểm tra đánh giá: 02 giờ)
III. Nội dung môn học
1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian
STT |
Tên Chương, mục |
Thời gian (giờ) |
||||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Thực tập |
Kiểm tra |
||
1 |
Lịch sử Y học |
02 |
02 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Hệ thống tổ chức ngành Y |
02 |
02 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Những quan điểm đường lối cơ bản của Đảng về CS và BV sức khoẻ của nhân dân. Chiến lược CS và BV sức khoẻ nhân dân trong giai đoạn hiện nay |
02 |
02 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Đạo đức người cán bộ y tế |
02 |
02 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Tổ chức và quản lý Y tế cơ sở |
03 |
03 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Tổ chức và quản lý Bệnh viện |
02 |
02 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Đại cương về quản lý y tế |
02 |
02 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Lập kế hoạch Y tế |
02 |
02 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Theo dõi và đánh giá hoạt động Y tế |
03 |
03 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Giám sát |
03 |
03 |
0 |
0 |
0 |
11 |
Truyền thông giao tiếp với đồng nghiệp |
03 |
03 |
0 |
0 |
0 |
12 |
Huy động sự tham gia của cộng đồng |
02 |
02 |
0 |
0 |
0 |
13 |
Kiểm tra đánh giá |
02 |
0 |
0 |
0 |
02 |
|
Tổng số |
30 |
28 |
0 |
0 |
02 |
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên Mô đun: Bệnh học nội khoa
Mã Mô đun: MĐ 15
Thời gian hực hiện môn học:150 giờ (Lý thuyết: 28 giờ; Thực hành:0 giờ; Thực tập: 118 .giờ; Kiểm tra đánh giá: 4 giờ)
III. Nội dung môn học
1.Nội dung tổng quát và phân bố thời gian
STT |
Tên Chương, mục |
Thời gian (giờ) |
||||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Thực tập |
Kiểm tra |
||
|
Chương 1 |
|
|
|
|
|
|
Bài 1: Thăm khám bệnh nhân |
|
|
|
|
|
|
Bài 2: Khám và chẩn đoán sốt |
|
0.5 |
00 |
3 |
|
|
Bài 3: Hội chứng thiếu máu |
|
0.5 |
00 |
2 |
|
|
Bài 4: Hội chứng phù |
|
0.5 |
00 |
2 |
|
|
Bài 5: Hội chứng vàng da |
|
0.5 |
00 |
2 |
|
|
Bài 6: Sốc |
|
0.5 |
00 |
2 |
|
|
Bài 7: Ngộ độc rượu |
|
0.5 |
00 |
2 |
|
|
Bài 8: Chẩn đoán và xử trí hôn mê |
|
0.5 |
00 |
2 |
|
|
Bài 9: Các rối loạn tế bào, rối loạn nước và điện giải |
|
0.5 |
00 |
2 |
|
|
Bài 10: Ngừng tuần hoàn |
|
0.5 |
00 |
2 |
|
|
Bài 11: Ngộ độc cấp |
|
0.5 |
00 |
2 |
|
|
Bài 12: Rắn cắn, ong đốt |
|
0.5 |
00 |
2 |
|
|
Bài 13: Phù phổi cấp |
|
0.5 |
00 |
2 |
|
|
Chương II |
|
|
|
|
|
|
Bài 1: Triệu chứng lâm sàng tim mạch |
|
0.5 |
|
2 |
|
|
Bài 2: Các bệnh van tim thường gặp |
|
0.5 |
00 |
2 |
|
|
Bài 3: Một số phương pháp cận lâm sàng chẩn đoán bệnh tim mạch |
|
0.5 |
00 |
2 |
|
|
Bài 4: Suy tim |
|
0.5 |
00 |
2 |
|
|
Bài 5: Tăng huyết áp |
|
0.5 |
00 |
3 |
|
|
Bài 6: Cơn đau thắt ngực và nhồi máu cơ tim |
|
0.5 |
00 |
2 |
|
|
Bài 7: Đái tháo đường |
|
0.5 |
00 |
2 |
|
|
Bài 8: Bệnh Basedow |
|
0.5 |
00 |
2 |
|
|
Chương III |
|
|
|
|
|
|
Bài 1 : Triệu chứng cơ quan hô hấp |
|
0.5 |
|
2 |
|
|
Bài 2 : Các hội chứng hô hấp |
|
0.5 |
00 |
3 |
|
|
Bài 3 : Viêm phế quản |
|
0.5 |
00 |
3 |
|
|
Bài 4 : Viêm phổi thùy |
|
0.5 |
00 |
2 |
|
|
Bài 5 : Hen phế quản |
|
0.5 |
00 |
2 |
|
|
Bài 6 : Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính |
|
0.5 |
00 |
2 |
|
|
Bài 7 : Tâm phế mạn |
|
0.5 |
00 |
2 |
|
|
Bài 8 : Ung thư phổi |
|
0.5 |
00 |
2 |
|
|
Chương IV |
|
|
|
|
|
|
Bài 1: Triệu chứng cơ quan tiêu hoá |
|
0.5 |
00 |
2 |
|
|
Bài 2 : Đau bụng cấp và mạn tính |
|
0.5 |
00 |
3 |
|
|
Bài 3:Chảy máu tiêu hóa |
|
0.5 |
00 |
3 |
|
|
Bài 4: Hội chứng gan to, lách to |
|
0.5 |
00 |
2 |
|
|
Bài 5: Hội chứng cổ chướng |
|
0.5 |
00 |
3 |
|
|
Bài 6: Loét dạ dày - tá tràng |
|
0.5 |
00 |
2 |
|
|
Bài 7: Chẩn đoán và điều trị xơ gan |
2.5 |
0.5 |
00 |
2 |
|
|
Bài 8: Viêm gan mạn |
2.5 |
0.5 |
00 |
2 |
|
|
Bài 9: Ung thư gan |
2.5 |
0.5 |
00 |
2 |
|
|
Chương V |
|
|
|
|
|
|
Bài 1: Triệu chứng cơ quan tiết niệu |
|
0.5 |
00 |
2 |
|
|
Bài 2: Nhiễm khuẩn tiết niệu |
2.5 |
0.5 |
00 |
2 |
|
|
Bài 3: Viêm ống thận cấp |
2.5 |
0.5 |
00 |
2 |
|
|
Bài 4: Suy thận mạn |
2.5 |
0.5 |
00 |
2 |
|
|
Bài 5: Triệu chứng cơ quan thần kinh |
2.5 |
0.5 |
00 |
2 |
|
|
Bài 6: Chẩn đoán, xử trí tai biến mạch máu não |
2.5 |
0.5 |
00 |
2 |
|
|
Bài 7:Viêm đa dây thần kinh |
2.5 |
0.5 |
00 |
2 |
|
|
Bài 8: Đau dây thần kinh hông |
2.5 |
0.5 |
00 |
2 |
|
|
Bài 9: Viêm khớp dạng thấp |
2.5 |
0.5 |
00 |
2 |
|
|
Bài 10: Bệnh goute |
2.5 |
0.5 |
00 |
2 |
|
|
Chương VI |
|
|
|
|
|
|
Bài 1 : Khám hệ tim mạch |
2.5 |
0.5 |
00 |
2 |
|
|
Bài 2 : Khám hệ hô hấp |
3.5 |
0.5 |
00 |
3 |
|
|
Bài 3 : Khám hệ tiêu hóa |
2.5 |
0.5 |
00 |
2 |
|
|
Bài 4 : Khám hệ tiết niệu |
2.5 |
0.5 |
00 |
2 |
|
|
Bài 5 : Khám hệ thần kinh |
3.5 |
0.5 |
00 |
3 |
|
|
Bài 6 : Khám hệ cơ xương khớp |
2.5 |
0.5 |
00 |
2 |
|
|
Kiểm tra đánh giá |
|
4 |
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên Mô dun: BỆNH NGOẠI KHOA
Mã Mô đun: MĐ 16
Thời gian thực hiện môn học: 150 giờ (Lý thuyết: 28 giờ; Thực hành: 0 giờ; Thực tập: 118 giờ; Kiểm tra đánh giá: 4 giờ)
III. Nội dung môn học
- Nội dung tổng quát và phân bố thời gian
STT |
Tên Chương, mục |
Thời gian (giờ) |
||||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Thực tập |
Kiểm tra |
||
1 |
Vết thương phần mềm |
6 |
1 |
0 |
5 |
|
2 |
Vết thương mạch máu |
5 |
1 |
0 |
4 |
|
3 |
Vết thương ngực |
6 |
1 |
0 |
5 |
|
4 |
Chấn thương sọ não |
5 |
1 |
0 |
4 |
|
5 |
Vết thương sọ não hở |
6 |
1 |
0 |
5 |
|
6 |
Vết thương bụng |
6 |
1 |
0 |
5 |
|
7 |
Chấn thương bụng |
6 |
1 |
0 |
5 |
|
8 |
Chấn thương ngực |
6 |
1 |
0 |
5 |
|
9 |
Chấn thương niệu đạo |
7 |
2 |
0 |
5 |
|
10 |
Viêm ruột thừa cấp |
7 |
2 |
0 |
5 |
|
11 |
Thủng dạ dày |
7 |
2 |
0 |
5 |
|
12 |
Tắc ruột |
7 |
2 |
0 |
5 |
|
13 |
Lồng ruột cấp ở trẻ em còn bú |
6 |
1 |
0 |
5 |
|
14 |
Thoát vị bẹn nghẹt |
6 |
1 |
0 |
5 |
|
15 |
Viêm màng bụng |
6 |
1 |
0 |
5 |
|
16 |
Nhiễm khuẩn ngoại khoa |
7 |
2 |
0 |
5 |
|
17 |
Viêm cơ |
5 |
1 |
0 |
4 |
|
18 |
Áp xe nóng |
5 |
1 |
0 |
4 |
|
19 |
Áp xe lạnh |
5 |
1 |
0 |
4 |
|
20 |
Đinh nhọt |
5 |
1 |
0 |
4 |
|
21 |
Nhọt tổ ong |
5 |
1 |
0 |
4 |
|
22 |
Chín mé |
6 |
1 |
0 |
5 |
|
23 |
Gãy 2 xương cẳng tay |
6 |
1 |
0 |
5 |
|
|
Kiểm tra đánh giá |
4 |
|
|
|
4 |
|
Tổng |
110 |
28 |
00 |
118 |
4 |
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên Mô đun: SỨC KHỎE TRẺ EM
Mã Mô đun: MĐ 17
Thời gian thực hiện môn học: 110 giờ (Lý thuyết: 28 giờ ; Thực hành: 00; Thực tập: 78 giờ Kiểm tra đánh giá: 3)
III. Nội dung môn học
1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian
STT |
Tên Chương, mục |
Thời gian (giờ) |
||||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Thực tập |
Kiểm tra |
||
1 |
Sự phát triển cơ thể trẻ em qua 6 thời kỳ |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
2 |
Đặc điểm giải phẫu sinh lý trẻ em |
3 |
1 |
0 |
2 |
|
3 |
Sự phát triển thể chất, tâm thần, vận động của trẻ em |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
4 |
Dinh dưỡng trẻ em |
3 |
1 |
0 |
2 |
|
5 |
Đặc điểm trẻ sơ sinh đủ tháng và chăm sóc |
5 |
1 |
0 |
4 |
|
6 |
Đặc điểm trẻ sơ sinh non tháng và chăm sóc |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
7 |
Suy dinh dưỡng và chăm sóc |
5 |
1 |
0 |
4 |
|
8 |
Bệnh còi xương và chăm sóc |
6 |
2 |
0 |
4 |
|
9 |
Thiếu VitaminA và khô mắt |
6 |
2 |
0 |
4 |
|
10 |
Thiếu máu do thiếu sắt |
5 |
1 |
0 |
4 |
|
11 |
Nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính ở trẻ em. |
12 |
2 |
0 |
10 |
|
12 |
Viêm phế quản phổi |
9 |
1 |
0 |
8 |
|
13 |
Bệnh thấp tim ở trẻ em` |
5 |
1 |
0 |
4 |
|
14 |
Hội chứng nôn trớ, hội chứng táo bón |
6 |
2 |
0 |
4 |
|
15 |
Bệnh tiêu chảy cấp ở trẻ em |
12 |
2 |
0 |
10 |
|
16 |
Chương trình tiêm chủng mở rộng |
6 |
2 |
0 |
4 |
|
17 |
Viêm cầu thận cấp ở trẻ em |
12 |
2 |
0 |
10 |
|
18 |
Hội chứng co giật |
6 |
2 |
0 |
4 |
|
19 |
Lồng ghép xử trí các bệnh trẻ bệnh |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
|
Kiểm tra đánh giá |
4 |
|
|
|
4 |
|
Tổng số |
110 |
28 |
0 |
78 |
4 |
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên Mô đun:SỨC KHỎE SINH SẢN
Mã mô đun: MĐ 18
Thời gian thực hiện môn học: 110 tiết (Lý thuyết: 28 giờ; Thực hành: 00 giờ; Thực tập: 78 giờ; Kiểm tra đánh giá:04 giờ)
III. Nội dung môn học
- Nội dung tổng quát và phân bố thời gian
|
Tên Chương, mục |
Thời gian (giờ) |
||||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Thực hành |
Kiểm tra |
||
|
Bài 1: Hiện tượng thụ tinh làm tổ và phát triển của trứng. |
|
|
|
|
|
|
Bài 2: Thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai |
|
|
|
|
|
|
Bài 3: Khám thai, đăng ký và quản lý thai nghén |
|
|
|
|
|
|
Bài 4: Đỡ đẻ thường |
|
|
|
|
|
|
Bài 5: Thực hành: Khám thai |
|
|
|
|
|
|
Bài 6: Chăm sóc hậu sản thường |
|
|
|
|
|
|
Bài 7: Chăm sóc sơ sinh ngay sau đẻ
|
|
|
|
|
|
|
Bài 8: Nhận định sản phụ sau đẻ |
|
|
|
|
|
|
Bài 9: Chăm sóc người bệnh sẩy thai |
|
|
|
|
|
|
Bài 10: Chăm sóc người bệnh chửa ngoài tử cung |
|
|
|
|
|
|
Bài 11: Thực hành tắm trẻ sơ sinh |
|
|
|
|
|
|
Bài 12: Chăm sóc người bệnh thai chết trong tử cung |
|
|
|
|
|
|
Bài 13: Chăm sóc người bệnh rau tiền đạo |
|
|
|
|
|
|
Bài 14: Chăm sóc người bệnh rau bong non |
|
|
|
|
|
|
Bài 15: Tư vấn vệ sinh khi thai nghén |
|
|
|
|
|
|
Bài 16: Chăm sóc sản phụ chảy máu sau đẻ |
|
|
|
|
|
|
Bài 17: Chăm sóc sản phụ nhiễm khuẩn sau đẻ |
|
|
|
|
|
|
Bài 18: Chăm sóc thai phụ cao huyết áp thai nghén, sản giật |
|
|
|
|
|
|
Bài 19: Chăm sóc thai phụ vỡ tử cung |
|
|
|
|
|
|
Bài 20: Chăm sóc người bệnh viêm sinh dục. |
|
|
|
|
|
|
Bài 21: Chăm sóc người bệnh u nang buồng trứng |
|
|
|
|
|
|
Bài 22: Chăm sóc người bệnh u xơ tử cung |
|
|
|
|
|
|
Bài 23: Đại cương về dân số-Tháp dân số |
|
|
|
|
|
|
Bài 24: Các biện pháp tránh thai |
|
|
|
|
|
|
Bài 25: Tư vấn các biện pháp tránh thai/KHHGĐ |
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra đánh giá |
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên Mô đun: BỆNH HỌC CHUYÊN KHOA
Mã Mô đun: MĐ 19
Thời gian thực hiện môn học: 60 giờ (Lý thuyết: 56 giờ; Thực hành: 00 giờ;Thực tập: 00 giờ: Kiểm tra: 4 giờ)
III. Nội dung môn học
1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian
STT |
Tên Chương, mục |
Thời gian (giờ) |
||||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Thực tập |
Kiểm tra |
||
1 |
Giải phẫu sinh lý mắt và các phương pháp khám chức năng thị giác |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
2 |
Viêm kết mạc cấp |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
3 |
Chắp – Lẹo – Mộng mắt |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
4 |
Bệnh mắt hột |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
5 |
Viêm mống mắt |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
6 |
Viêm loét giác mạc |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
7 |
Chấn thương, bỏng mắt |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
8 |
Bệnh đục thủy tinh thể |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
9 |
Bệnh GLÔCÔM |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
10 |
Mờ mắt do thiếu Vitamin A |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
11 |
Giảm thị lực |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
12 |
Các tổn thương cơ bản của da |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
13 |
Bệnh giang mai |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
14 |
Bệnh phong |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
15 |
Bệnh chàm |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
16 |
Bệnh vẩy nến |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
17 |
Bệnh chốc |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
18 |
Đại cương về bệnh thần kinh – tâm thần |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
19 |
Bệnh động kinh |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
20 |
Bệnh tâm thần phân liệt |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
21 |
Đau thần kinh tọa |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
22 |
Chăm sóc người bệnh tâm thần tại cộng đồng |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
23 |
Sơ lược giải phẫu, sinh lý Tai – Mũi – Họng và cách khám Tai – Mũi – Họng |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
24 |
Viêm xoang |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
25 |
Viêm mũi - Viêm VA |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
26 |
Viêm họng, viêm Amidan |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
27 |
Viên thanh quản |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
28 |
Viêm tai giữa, viêm tai xương chũm |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
29 |
Dị vật đường thở |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
30 |
Dị vật đường ăn |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
31 |
Chảy máu mũi |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
32 |
Ung thư vòm họng |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
33 |
Điếc và nghễnh ngãng ở trẻ em |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
34 |
Giải phẫu sinh lý Răng – Miệng |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
35 |
Sâu răng và dự phòng sâu răng |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
36 |
Viêm quanh răng |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
37 |
Viêm tủy răng |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
38 |
Chấn thương hàm mặt |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
39 |
Viêm mô tế bào vùng hàm mặt |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
40 |
Nhổ răng và các tai biến thường gặp trong nhổ răng. |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
41 |
Một số cấp cứu thông thường trong răng - hàm - mặt. |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
42 |
Dị tật bẩm sinh vùng hàm mặt |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
43 |
Ung thư niêm mạc miệng |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
44 |
Chăm sóc răng miệng ban đầu |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
|
Kiểm tra đánh giá |
4 |
|
|
|
4 |
|
Tổng số |
60 |
56 |
0 |
0 |
4 |
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên Mô đun: BỆNH TRUYỀN NHIỄM, XÃ HỘI
Mã Mô đun: MĐ 20
Thời gian thực hiện môn học: 70 giờ (Lý thuyết: 29 giờ; Thực hành: 00 giờ; Thực tập; 39 giờ; Kiểm tra đánh giá: 2 giờ)
III. Nội dung môn học
1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian
STT |
Tên Chương, mục |
Thời gian (giờ) |
||||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Thực tập |
Kiểm tra |
||
1 |
Quá trình nhiễm khuẩn, tính chất và phân loại bệnh truyền nhiễm |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
2 |
Qúa trình dịch và công tác phòng chống |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
3 |
Cách ly và điều trị người bệnh truyền nhiễm tại nhà và tại trạm |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
4 |
Bệnh cúm |
3 |
1 |
0 |
2 |
|
5 |
Bệnh sởi |
3 |
1 |
0 |
2 |
|
6 |
Bệnh rubela |
3 |
1 |
0 |
2 |
|
7 |
Bệnh thủy đậu |
3 |
1 |
0 |
2
|
|
8 |
Bệnh quai bị |
3 |
1 |
0 |
2 |
|
9 |
Bệnh bạch hầu, ho gà, uốn ván |
3 |
1 |
0 |
2 |
|
10 |
Bệnh viêm màng não mủ thành dịch, Bệnh viêm não nhật Bản B |
4 |
2 |
0 |
2 |
|
11 |
Bệnh bại liệt |
3 |
1 |
0 |
2 |
|
12 |
Bệnh lỵ trực tràng, ly amip |
3 |
1 |
0 |
2 |
|
13 |
Bệnh thương hàn |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
14 |
Bệnh tả |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
15 |
Bệnh viêm gan siêu vi trùng |
3 |
1 |
0 |
2 |
|
16 |
Bệnh giun đũa, giun móc, giun kim |
3 |
1 |
0 |
2 |
|
17 |
Các bệnh do sán lá, sán dây lợn, sán dây bò |
3 |
1 |
0 |
2 |
|
18 |
Bệnh dịch hạch |
3 |
1 |
0 |
0 |
|
19 |
Bệnh dengue xuất huyết (sốt xuất huyết ) |
3 |
1 |
0 |
2 |
|
20 |
Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV) |
3 |
1 |
0 |
2 |
|
21 |
Bệnh xoắn khuẩn vàng da, chảy máu |
2 |
1 |
0 |
1 |
|
22 |
Trùng roi |
2 |
1 |
0 |
1 |
|
23 |
Chương trình tiêm chủng mở rộng, Vacxin và cách bảo quản vacxin, Lập kế hoạch tiêm chủng |
3 |
1 |
0 |
2 |
|
24 |
Phòng bệnh uốn ván sơ sinh |
3 |
1 |
0 |
2 |
|
25 |
Sốt rét thường, Sốt rét ác tính |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
26 |
Bệnh lao phổi |
3 |
1 |
0 |
2 |
|
27 |
Nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn do nhiễm Salmonella và tụ cầu |
3 |
1 |
0 |
2 |
|
28 |
Bệnh dại |
1 |
1 |
0 |
1 |
|
29 |
Kiểm tra đánh giá |
2 |
|
|
|
2 |
30 |
Tổng số |
55 |
29 |
0 |
39 |
2 |
Tên Mô đun: Y tế cộng đồng
Mã Mô đun: MĐ 21
Thời gian thực hiện môn học: Tổng số tiết: 45 giờ (Lý thuyết: 14 giờ; Thực hành: 29 giờ; Thực tập: 00 giờ. Kiểm tra đánh giá: 02 giờ)
III. Nội dung môn học
- Nội dung tổng quát và phân bố thời gian
STT |
Tên Chương, mục |
Thời gian (giờ) |
||||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Thực tập |
Kiểm tra |
||
1 |
Bài 1:Khái niệm về cộng đồng và sức khỏe cộng đồng |
2 |
2 |
0 |
|
|
2 |
Bài 2: Thu thập thông tin, số liệu y tế và tính toán các chỉ số y tế tại cộng đồng |
7 |
2 |
5 |
|
|
3 |
Bài 3: Quy trình chẩn đoán sức khỏe cộng đồng |
7 |
2 |
5 |
|
|
4 |
Bài 4: Lập kế hoạch giải quyết vấn đề sức khỏe cộng đồng. |
13 |
3 |
10 |
|
|
5 |
Bài 5: Thăm hộ gia đình |
7 |
3 |
4 |
|
|
6 |
Bài 6: Ghi chép và quản lý hồ sơ, sổ sách tại trạm y tế |
7 |
2 |
5 |
|
|
7 |
Kiểm tra đánh giá |
2 |
|
|
|
2 |
|
Tổng số |
45 |
14 |
29 |
|
2 |
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên Mô đun: Y HỌC CỔ TRUYỀN
Mã Mô đun: MĐ 22
Thời gian thực hiện môn học: 95 giờ (Lý thuyết: 14 giờ; Thực hành:00 giờ; Thực tập 78 giờ: Kiểm tra đánh giá:03giờ)
III. Nội dung môn học
- Nội dung tổng quát và phân bố thời gian
|
Tên Chương, mục |
Thời gian (giờ) |
||||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Thực tập |
Kiểm tra |
||
|
Bài 1:Học thuyết âm dương ngũ hành và ứng dụng vào y học cổ truyền |
|
|
|
|
|
|
Bài 2:Nguyên nhân gây bệnh |
|
|
00 |
00 |
|
|
Bài 3: Tạng phủ và các học thuyết tạng phủ |
|
|
00 |
00 |
|
|
Bài 4: Các phương pháp chẩn đoán bệnh theo đông y |
|
|
00 |
00 |
|
|
Bài 5: Các phương pháp chữa bệnh theo y học cổ truyền |
|
|
00 |
|
|
|
Bài 6:Đại cương châm cứu |
|
|
00 |
00 |
|
|
Bài 7:Kỹ thuật châm cứu |
|
|
00 |
12 |
|
|
Bài 8:Huyệt và cách xác định |
|
|
00 |
12 |
|
|
Bài 9:Vị trí, tác dụng, cách châm một số huyệt |
|
|
00 |
10 |
|
|
Bài 10:Đại cương và các thủ thuật xoa bóp bấm huyệt |
|
|
00 |
|
|
|
Bài 11: Các phương pháp dân gian chữa cảm |
|
|
00 |
|
|
|
Bài 12: 35 cây thuốc Nam sử dụng ở tuyến xã |
|
|
00 |
|
|
|
Bài 13: Cảm mạo |
|
|
00 |
|
|
|
Bài 14: Ỉa chảy |
|
|
00 |
|
|
|
Bài 15: Mụn nhọt, mề đay, mẩn ngứa |
|
|
00 |
4 |
|
|
Bài 16: Hội chứng kiết lỵ |
|
|
00 |
4 |
|
|
Bài 17: Phong thấp |
|
|
00 |
4 |
|
|
Bài 18: Rối loạn kinh nguyệt |
|
|
00 |
4 |
|
|
Bài 19: Viêm họng |
|
|
00 |
4 |
|
|
Kiểm tra đánh giá |
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên Mô đun: PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
Mã mô đun: MĐ 23
Thời gian thực hiện môn học: 55 giờ (Lý thuyết: 14 giờ; Thực hành:00 giờ; Thực tập: 39 giờ; Kiểm tra đánh giá: 02 giờ)
III. Nội dung môn học
1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian
STT |
Tên Chương, mục |
Thời gian (giờ) |
||||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Thực tập |
Kiểm tra |
||
1 |
Đại cương VLTL – phục hồi chức năng |
1 |
1 |
00 |
00 |
|
2 |
Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng |
1 |
1 |
00 |
00 |
|
3 |
Quá trình tàn tật và các biện pháp phòng ngừa |
1 |
1 |
00 |
00 |
|
4 |
Một số phương pháp vật lý trị liệu - phục hồi chức năng |
1 |
1 |
00 |
00 |
|
5 |
Phục hồi chức năng cho trẻ chậm phát triển về tinh thần |
4 |
1 |
00 |
3 |
|
6 |
Phục hồi chức năng cho người khó khăn về nghe nói |
5 |
1 |
00 |
4 |
|
7 |
Phục hồi chức năng cho người bệnh bại não |
5 |
1 |
00 |
4 |
|
8 |
Phục hồi chức năng cho bệnh nhân khó khăn về vận động |
5 |
1 |
00 |
4 |
|
9 |
Phục hồi chức năng cho người bệnh có tổn thương thần kinh trung ương – thần kinh ngoại biên |
5 |
1 |
00 |
4 |
|
10 |
Phục hồi chức năng cho người bệnh tai biến mạch máu não |
5 |
1 |
00 |
4 |
|
11 |
Phục hồi chức năng cho người bệnh gãy xương |
5 |
1 |
00 |
4 |
|
12 |
Phục hồi chức năng cho người bệnh hô hấp |
5 |
1 |
00 |
4 |
|
13 |
Phục hồi chức năng cho bệnh nhân trước và sau phẫu thuật |
5 |
1 |
00 |
4 |
|
14 |
Phục hồi chức năng cho sản phụ trước và sau đẻ |
5 |
1 |
00 |
4 |
|
|
Kiểm tra đánh giá |
2 |
|
|
|
2 |
|
Tổng số |
55 |
14 |
|
39 |
2 |
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên Mô đun: Thực tập cộng đồng
Mã Môddun: MĐ 24
Thời gian thực hiện môn học:
Tổng số giờ: 80 giờ (Lý thuyết: 0 giờ, Thực hành: 00 giờ, Thực tập: 78 giờ, Kiểm tra đánh giá: 02 giờ)
III. Nội dung môn học
1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian
STT |
Tên Chương, mục |
Thời gian (giờ) |
||||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Thực tập |
Kiểm tra |
||
1 |
Tìm hiểu cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ của trạm y tế, của từng nhân viên y tế |
10 |
0 |
0 |
10 |
|
2 |
Cách ghi chép hồ sơ sổ sách tại trạm y tế |
18 |
0 |
0 |
18 |
|
3 |
Thăm và Lập hồ sơ sức khoẻ cho các hộ gia đình |
10 |
0 |
0 |
10 |
|
4 |
Đánh giá tình trạng 3 công trình vệ sinh hộ gia đình |
10 |
0 |
0 |
10 |
|
5 |
Tổ chức thực hiện truyền thông giáo dục sức khỏe |
15 |
0 |
0 |
15 |
|
6 |
Viết bản báo cáo thu hoạch cá nhân. |
15 |
0 |
0 |
15 |
|
|
Kiểm tra đánh giá |
2 |
|
|
|
2 |
|
Tổng số |
80 |
0 |
0 |
78 |
2 |
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên Môdun: THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Mã Mô dun: MĐ 25
Thời gian thực hiện môn học: 160 giờ (Lý thuyết: 00 giờ;Thực hành: 00 ; Thực tập: 156 giờ ;Kiểm tra đánh giá: 04 giờ)
III. Nội dung môn học
1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian
STT |
Tên Chương, mục |
Thời gian (giờ) |
||||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Thực tập |
Kiểm tra |
||
1 |
Thực hiện khám và xử tríngười bệnh nội khoa |
40 |
0 |
0 |
39 |
1 |
2 |
Thực hiệnkhám và xử trí người bệnh ngoại khoa |
40 |
0 |
0 |
39 |
1 |
3 |
Thực hiện khám và xử tríngười bệnh sản khoa |
40 |
0 |
0 |
39 |
1 |
4 |
Thực hiện khám và xử tríbệnh nhân nhi khoa |
40 |
0 |
0 |
39 |
1 |
|
Tổng số |
160 |
0 |
0 |
156 |
4 |
2. Nội dung chi tiết
2.1. Thực hiện các kỹ thuật, thủ thuật y khoa;
Ghi chú: Cấp độ 1 ( Tự thực hiện đúng quy trình), cấp độ 2 (Thực hiện có sự trợ giúp của giáo viên hoặc nhân viên bệnh viện), cấp độ 3 (Kiến tập, quan sát, phụ giúp)
2. 2. Thực hiện kỹ năng khám và xử trí người bệnh nội khoa ; số giờ 40
STT |
Tên năng lực/kỹ thuật |
Chỉ tiêu thực tập |
|||
Cấp độ 3 |
Cấp độ 2 |
Cấp độ 1 |
Tổng số |
||
1 |
Khám và xử trí người bệnh hen phế quản, |
0 |
0 |
1 |
1 |
2 |
Khám và xử trí người bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) |
|
0 |
1 |
1 |
3 |
Khám và xử trí người bệnh tăng huyết áp |
0 |
0 |
1 |
1 |
4 |
Khám và xử trí người bệnh loét dạ dày tá tràng |
0 |
0 |
1 |
1 |
5 |
Khám và xử trí người bệnh nhiễm khuẩn tiết niệu |
0 |
0 |
1 |
1 |
6 |
Khám và xử trí người bệnh tai biến mạch não |
0 |
0 |
1 |
1 |
7 |
Khám và xử trí người bệnh bệnh tiểu đường |
0 |
0 |
1 |
1 |
8 |
Khám và xử trí người bệnh gút |
0 |
0 |
1 |
1 |
2.3. Thực hiện khám và xử trí người bệnh ngoại khoa; số giờ 40
STT |
Tên năng lực/kỹ thuật
|
Chỉ tiêu thực tập |
|||
Cấp độ 3 |
Cấp độ2 |
Cấp độ1 |
Tổng số |
||
1 |
Băng hoặc thay băng vết thương, vết mổ |
0 |
0 |
2 |
2 |
2 |
Cố định gãy xương hoặc sửa lại cố định gãy |
0 |
0 |
2 |
2 |
3 |
Khám và xử trí người bệnh bệnh viêm ruột thừa |
0 |
0 |
1 |
1 |
4 |
Khám và xử trí người bệnh thủng dạ dày |
0 |
0 |
1 |
1 |
5 |
Khám và xử trí người bệnh tắc ruột |
0 |
0 |
1 |
1 |
6 |
Khám và xử trí người bệnh sỏi tiết niệu |
0 |
0 |
1 |
1 |
7 |
Khám và xử trí người bệnh gãy xương hoặc kết hợp xương |
0 |
0 |
1 |
1 |
8 |
Khám và xử trí người bệnh bỏng |
0 |
0 |
1 |
1 |
9 |
Khám và xử trí người bệnh u xơ tiền liệt tuyến, |
0 |
0 |
1 |
1 |
2.4. Thực hiện khám và xử trí người bệnh sản khoa; số giờ 40
STT |
Tên năng lực/kỹ thuật |
Chỉ tiêu thực tập |
|||
Cấp độ 3 |
Cấp độ 2 |
Cấp độ 1 |
Tổng số |
||
1 |
Tiến hành khám thai |
0 |
0 |
1 |
2 |
2 |
Đỡ đẻ thường |
2 |
0 |
0 |
2 |
3 |
Tắm bé, vệ sinh rốn trẻ sơ sinh |
0 |
0 |
1 |
1 |
4 |
Khám và xử trí sản phụ trước đẻ |
0 |
0 |
1 |
1 |
5 |
Khám và xử trí sản phụ sau đẻ |
0 |
0 |
1 |
1 |
6 |
Khám và xử trí sản phụ hậu phẫu |
0 |
0 |
1 |
1 |
7 |
Khám và xử trí người bệnh bệnh phụ khoa |
0 |
0 |
1 |
1 |
2.5. Thực hiện khám và xử trí bệnh nhân nhi khoa; số giờ 40
STT |
Tên năng lực/kỹ thuật |
Chỉ tiêu thực tập |
|||
Cấp độ 3 |
Cấp độ 2 |
Cấp độ 1 |
Tổng |
||
1 |
Pha ORS và hướng dẫn bà mẹ cách sử dụng ORS cho trẻ |
0 |
0 |
1 |
1 |
2 |
Khám và xử trítrẻ nhi Viêm phổi |
0 |
0 |
1 |
1 |
3 |
Khám và xử trí bệnh nhi Tiêu chảy |
0 |
0 |
1 |
1 |
4 |
Khám và xử tríbệnh nhi nôn |
0 |
0 |
1 |
1 |
5 |
Khám và xử trí bệnh nhiViêm cầu thận cấp |
0 |
0 |
1 |
1 |
6 |
Khám và xử trí bệnh nhi Thấp tim |
0 |
0 |
1 |
1 |
IV. Điều kiện thực hiện môn học
1.. Phòng học lý thuyết: Không
2. Phòng thực hành: Không
3. Địa điểm thực tập: Bệnh viện Đa khoa tỉnh hoặc huyện
4. Học liệu: Giáo trình : Chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh nội khoa”, “Chăm sóc người bệnh cấp cứu”, “ Chăm sóc người lớn bệnh ngoại khoa”, “ Chăm sóc Sức khỏe phụ nữ “, “ Chăm sóc sức khỏe trẻ em”; đề cương chi tiết các học phần
5. Các điều kiện khác : Bệnh viện sẵn sàng phối hợp và hỗ trợ
V. Nội dung và phương pháp đánh giá
1. Nội dung:
- Kiến thức: Bệnh học các chuyên khoa Nôi, Ngoại , Sản, Nhi
- Kỹ năng: Thực hiện các kỹ thuật y khoa và kỹ năng thăm khám người bệnh
- Thái độ: Nhẹ nhàng, cảm thông, đúng mực với người bệnh và người nhà người bệnh
2. Phương pháp đánh giá: chấm báo cáo tốt nghiệp
VI. Hướng dẫn thực hiện môn học
1. Phạm vi áp dụng môn học: Y sỹ Đa khoa chính quy
2. Phương pháp dạy và học
- Phương pháp dạy : Giao ban, thảo luận trên 1 ca bệnh, đi buồng.
- Phương pháp học :Nghiên cứu tài liệu, quan sát, làm theo và thảo luận
3. Những lưu ý khác khi thực hiện môn học: Khi đi thực tập học sinh cần có: Tư trang quần áo Bluse, ống nghe, máy đo huyết áp
4. Tài liệu tham khảo;
- Sách điều dưỡng các chuyên ngành
- Các trang Website